六、ngoài、ngoài…còn… 、ngoài …ra…còn和ngoài ra的用法
1. ngoài,越南语论文,越语论文范文,ngoài…còn…,ngoài …ra…còn ,表示“除……之外,还有……”之意,ngoài置于名词前。例如: --Ngoài tiếng Anh và tiếng Việt(ra),chúng tôi còn học (cả)vi tính và ngoại thương. 除了英语和越南语之外,我们还学习计算机和外贸知识。 --Ngoài các nước G7,chúng tôi còn có quan hệ mậu dịch với các nước Nics. 除了西方工业7国,我们还与新兴工业国建立贸易关系。 --Ngoài tiền lương ra,ông ấy còn các khoản thu nhập khác. 除工资之外,他还有其他的收入。 2.ngoài ra表示“除此之外,还有……”之意,常置于前后两个分句之间。例如: --Chúng tôi sản xuất nhiều sản phẩm công nghệ cao,ngoài ra,cũng sản xuất một số sản phẩm thô sơ. 我们生产许多技术含量高的产品,此外,也生产一些初加工产品。 --Gạo là lương thực chính,ngoài ra ,còn có ngô,khoai,sắn. 大米是主要粮食,此外还有玉米、薯类、木薯。 |