bị 常用于表示对主体不利或主体不乐于接受的事[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 三、được,bị的用法

được置于动词前或单独做动词,用于表示对主体有利或主体乐于接受的事;置于动词后,表示有某种可能,意同“có thể(可以,能够)”,有时可以两词合用组成“có thể…được”。例如:

--Trong Ngày Lao động Quốc tế,mọi người đều được nghỉ.

国际劳动节这一天,所有的人都放假(可以休息)。

--Ngày mai chúng tôi được đi tham quan.

明天我们去参观。

--Tôi nói được tiếng Anh và tiếng Việt.

我能说英语和越语。

--Tôi có thể nói được tiếng Anh và tiếng Việt.

我能说英语和越语。

bị 常用于表示对主体不利或主体不乐于接受的事。例如:

--May quá,tôi không bị muộn. 还好,越南语论文,我不至于太迟。

--Nó bị điểm kém. 他得了低分。

--Trời trở rét,nhiều người bị cảm nặng.

天变冷了,许多人得了重感冒。

如果句子里的补语是一个主谓结构,越南语毕业论文,则此句是被动句。(括号里是主动句)例如:

--Em bé bị mẹ mắng.(Mẹ mắng em bé) 小家伙被妈妈责骂。

--Ngôi nhà bị cơn giông bão làm đổ.(Cơn giông bão làm đổ ngôi nhà) 这栋房子被狂风吹倒了。

--Họ được mọi người giúp đỡ.(Mọi người giúp đỡ họ)

他们获得大家的帮助。

--Tôi được bạn tặng một quyển từ điển.(Bạn tặng tôi một quyển từ điển.)我收到朋友送的一本词典。

免费论文题目: