从ABC到越南语会话 32[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

(1)用số giờ/hơn表示“……多”,例如:9 giờ hơn(9点多)、 4 giờ hơn(4点多)。用 số giờ /phút 表示“……点……分”,例如: 9 giờ 8 phút (9点过8分)、4 giờ 17 phút (4点17分)。如果分钟数是整5、10,越南语论文越语论文范文,可以省略phút ,如:9 giờ 5 、4 giờ 10 。

(2)30 phút(30分)可以用 rưỡi(半)表达,如:

9 giờ 30 phút=9 giờ 30=9 giờ rưỡi

(3) 从31-60 phút(31-60分)越南语用减法表达,即从下一个点减去所差的分钟数。如:

9点35分=10 giờ kém 25(10点差25分)

9点49分=10 giờ kém 11 phút(10点减11分)

(4) “……点整”可以用“số giờ /đúng”或者“đúng /số giờ”表达。

注:当前时间用 số giờ /đúng;过去时间、约定时间用đúng /số giờ。例如:

--Bây giờ 11 giờ đúng. 现在11点整。

--Ngày mai đúng 10 giờ tôi sẽ đến tìm anh.

明天10点整我来找你。

--Hôm qua đúng 8 giờ bắt đầu cuộc họp. 昨天8点整开始开会。

可以在时间数后添加sáng(上午) ,trưa(中午),chiều(下午),tối(晚上),đêm (深夜)。如: 6 giờ sáng  12 giờ trưa  3 giờ chiều  7 giờ tối  11 giờ đêm

免费论文题目: