(1)用số giờ/hơn表示“……多”,例如:9 giờ hơn(9点多)、 4 giờ hơn(4点多)。用 số giờ /phút 表示“……点……分”,例如: 9 giờ 8 phút (9点过8分)、4 giờ 17 phút (4点17分)。如果分钟数是整5、10,越南语论文,越语论文范文,可以省略phút ,如:9 giờ 5 、4 giờ 10 。 (2)30 phút(30分)可以用 rưỡi(半)表达,如: 9 giờ 30 phút=9 giờ 30=9 giờ rưỡi (3) 从31-60 phút(31-60分)越南语用减法表达,即从下一个点减去所差的分钟数。如: 9点35分=10 giờ kém 25(10点差25分) 9点49分=10 giờ kém 11 phút(10点减11分) (4) “……点整”可以用“số giờ /đúng”或者“đúng /số giờ”表达。 注:当前时间用 số giờ /đúng;过去时间、约定时间用đúng /số giờ。例如: --Bây giờ 11 giờ đúng. 现在11点整。 --Ngày mai đúng 10 giờ tôi sẽ đến tìm anh. 明天10点整我来找你。 --Hôm qua đúng 8 giờ bắt đầu cuộc họp. 昨天8点整开始开会。 可以在时间数后添加sáng(上午) ,trưa(中午),chiều(下午),tối(晚上),đêm (深夜)。如: 6 giờ sáng 12 giờ trưa 3 giờ chiều 7 giờ tối 11 giờ đêm |