第一百课Cạn chén vì sự hợp tác của chúng ta. 为我们的合作干杯。
cạn chén… 为……干杯 语法精讲: cạn chén是一个述补结构的祈使短语,在使用时,或单独成句,越语论文范文,或用逗号隔开,至少语气上要有停顿。常常把để nghị放在前面,用副词vì连结之所以要干杯的原因、所要祝愿的内容。而具体的“干杯”、“喝光它”多用trăm phần trăm(百分之百) 。 举一反三: 1、Vì hữu nghị cạn chén.为友谊干杯。 2、Vì làm quen với bạn như anh cạn chén.为认识你这样的朋友干杯。 3、Cạn chén vì hợp tác lần sau.为了下次合作干杯。 4、Chúc sức khỏe của các bạn,cạn chén.为大家的健康,越语论文范文,干杯。 5、Chúc anh lên chức,cạn chén.为了你的升职,干杯。 情景会话: ─Này,để nghị các bạn nâng cốc.来,让我们举起杯。 ─Nâng cốc.举杯。 ─Hợp tác lần này rất vui vẻ,cảm ơn.这次的合作非常愉快,谢谢。 ─Tôi cũng cho thế.我也这么认为。 ─Vì hợp tác của chúng ta,cạn chén.为了我们的这次合作,干杯。 ─Vâng,cũng vì hữu nghị của chúng ta,cạn chén.好,也为了我们的友谊,干杯。 生词: cạn chén干杯 đoàn tụ团聚 lần sau下次 lên chức升职 như如,像 nâng cốc举杯 trăm phần trăm干杯 文化点滴: 越南民族也是一个好饮酒的民族。越南人常喝、喜欢喝的酒多为米酒,用大米酿制而成,酒精度数不是很高,但后劲很足,一旦喝醉,醒酒很慢。因为终年高温,所以啤酒也十分受欢迎,尤其是城市青年,以喝加冰的啤酒为时尚。 |