第八十四课Công ty chúng tôi đã lợi dụng hội chợ triển lám này rất tốt.
我们企业很好的利用了这次博览会。 lợi dụng/dùng… 利用/用…… 语法精讲: 动词lợi dụng是及物动词,完整的句子结构是:主语/lợi dụng/某件事、某个机会或某种资源/做某事、达到某个目的或取得某种效果。在这个句型里“lợi dụng/某件事、某个机会或某项资源” 是主干,越语论文题目,不可缺少。 举一反三: 1、Tôi chuẩn bị lợi dụng thời gian cuối tuần đi thăm bố mẹ. 我准备利用周末的时间去看望父母。 2、Các sinh viên lợi dụng máy tính điền tử học tập. 学生们利用电脑学习。 3、Công trình thủy lợi này sẽ lợi dụng tổng hợp con sông này. 这项水利工程将综合利用这条河。 4、Không thể dùng thời gian công tác làm việc riêng. 不能用工作时间干私事。 5、Thằng kia lợi dụng quyền vị của mình ăn hối lộ. 那个家伙利用职权收受贿赂。 情景会话: ─Nghe nói anh sắp đi nước ngoài rồi phải không? 听说你就要出国了? ─Vâng ạ.Công ty cử tôi sang Trung Quốc. 是的,企业派我去中国。 ─Thế anh có thể lợi dụng cơ hội này tham quan danh lam thắng cảnh của Trung Quốc. 那你可以利用这次机会参观一下中国的名胜古迹。 ─Chắc không có thời gian.Nhưng tôi có thể lợi dụng cơ hội này học một tí tiếng Hán. 肯定没时间。但我可以利用这次机会学点汉语。 生词: đúng正确,正好 lợi dụng利用 cơ hội机会 tiếc遗憾,可惜 thằng家伙 quyền vị权位 riêng私,越语毕业论文,私人 đi đến达成,走到 cuối tuần周末 thủy lợi水利 tổng hợp综合 hối lộ贿赂 danh lam thắng cảnh名胜古迹 文化点滴: 越南的名胜古迹较多,现在被列入世界自然和文化遗产名录的就有:下龙湾、顺化古城皇宫建筑群、美山占婆文化遗迹、风芽洞。此外越南中部沿海的海滩,水清沙白,风景怡人,是世界有名的度假胜地。 |