3、Bố mẹ phải biết săn sc con ci. 父母亲要懂得照顾好孩子[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 第六十八课  Tự chăm sóc mình cho cẩn thận. 照顾好你自己。

基本句型

chăm sóc/săn sóc    照顾

语法精讲

Chăm sóc是“关心”、“关怀”、“照顾”、“照料”之意,后面直接跟需要照顾的对象,如Chăm sóc người bệnh/người già/trẻ con(照顾病人/老人/孩子) 等。

举一反三

1、Cô tuyết này,cô phải chăm sóc đồng chí bí thư cho chu đáo nhé!

小雪,你要照顾好书记同志啊!

2、Mấy hôm nay chị Nga bị ốm,chồng chị chăm sóc rất tận tâm.

这几天阿娥病了,她丈夫尽心地照料她。

3、Bố mẹ phải biết săn sóc con cái.  父母亲要懂得照顾好孩子。

4、Ở bệnh viện,cô hộ lý luôn luôn chăm sóc bệnh nhân.

在医院里,护士总是认真照顾病人。

5、Anh Đức thường chăm sóc bà già ấy vào những ngày nghỉ.

阿德在休息日里常常照顾那位老大娘。

情景会话

─Các bạn có phải lần thứ nhất đến Việt Nam không?

你们是头一次到越南吗?

─Vâng,phần lớn là lần thứ nhất.大部分是头一次。

─Xa nhà thế,các bạn phải tự săn sóc mình nhé!

离家这么远,你们要自己照顾自己了!

─Vâng.Chúng tôi thấy còn được ạ.是,我们感觉还可以。

─Nếu các anh các chị có gặp phải những khó khăn gì về học tập cũng như đời sống thì bảo cho thầy Bình biết.

如果大家在学习和生活上有什么困难就告诉阿平老师。

─Vâng,cám ơn thầy! 好,越语毕业论文,谢谢您!

生词

chăm sóc关心,照顾                 hộ lý护理

bệnh nhân病人                     ngày nghỉ休息日

thực tập实习                      khó khăn困难

bảo告诉                           giải quyết解决

gặp碰上                           săn sóc关心,照顾

文化点滴

越南人比较重视尊敬老年人,越南语论文题目,在家里,老人说话很有份量,一般晚辈都要尊听;在社会上,人们也是这样。最能体现的就是坐公交车,一旦有年长者上车,马上会有年轻人主动让座,车上的售票员也会适时提醒。

免费论文题目: