第七十三课Anh đề nghị chúng tôi đi mua quyển sách đó.
他建议我们去买那本书。 đề nghị/建议对象/(đi) làm… 建议……干某件事 语法精讲: Đề nghị可作动词,也可作名词,本意是“提议”、“建议”的意思。本句型引导一个主谓短语或主谓句,越南语论文,整句就成为兼语结构“建议”、“提议某人做某事”。 举一反三: 1、Tôi đề nghị các bạn đi xem phim. 我建议大家去看电影。 2、Anh Dũng đề nghị chúng tôi đến trước tám giờ sáng. 阿勇建议我们上午8点以前到。 3、Đề nghị của cô Lan là các sinh viên đều đi bơi. 阿兰老师的提议是学生们都去游泳。 4、Anh đề nghị em đọc thuộc lòng bài văn này phải không? 你建议我把这篇文章背下来,是吗? 5、Bác Hồ đề nghị các đồng chí phải đi sâu nghiên cứu vấn đề khoa học. 胡伯伯建议同志们要深入探讨科学问题。 情景会话: ─Anh đang đọc bài văn nào?你正在读哪篇课文? ─Tôi đang đọc bài thứ hai.Tôi phải đọc thuộc lòng cả bài mới được.我正在读第二课。我咬把它背下来才行。 ─Sao thế?为什么? ─Cô giáo đề nghị chúng tôi phải đọc thuộc lòng cả bài ở giai đoạn đầu.老师建议我们在学习初期要全文背诵。 ─Chị tôi vừa gọi điện cho tôi,cũng đề nghị tôi phải đọc thuộc lòng một số bài văn.我姐姐刚刚给我打电话,也建议我应当背诵一些课文。 生词: đề nghị提议,建议 cũng也 bài văn文章,课文 nghiên cứu探讨 khoa học科学 thứ第(表序数) cả整个 được可以 giai đoạn阶段 hay好,出色 cho认为 đọc thuộc lòng背诵 文化点滴: 越南人说话谦和,越语论文题目,即使表达命令、要求、提议、请求等等不同的语义也用“建议某人做某事”句型,使得语气委婉,而且有商议、研讨的成分。从中我们可以看到越南人在交际中重和睦、重细节的特点。 |