第四十六课 Anh ấy hứa sẽ xin một việc làm tạm thời cho tôi.
他答应为我找份临时工作。 Hứa(với ai)sẽ làm việc gì 答应某人干某事 语法精讲: Hứa是“应允” 、“许诺” 的意思。后面多跟动宾结构短语构成整句的补语,意思是“答应(许诺) 某人干某事”,有些情况下含有“保证”的意思。该句型也可以这样表达:hứa với ai…“向谁许诺……”,如:Anh ấy hứa với tôi tháng sau đi miần Nam…(他向我许诺下个月去中部……)。 举一反三: 1、Mẹ hứa mua quà cho con.妈妈答应给孩子买礼物。 2、Anh Minh hứa sẽ cùng đi với em. 阿明答应和我一起去。 3、Bố hứa với con thể nào ngày mai cũng về nhà. 父亲对孩子许诺明天无论如何也要回家。 4、Mọi người đều hứa sẽ làm tròn nhiệm vụ. 大家都承诺保证完成任务。 5、Chúng tôi xin hứa làm đúng hạn.我们保证按时做好。 情景会话: ─Khoan,tối nay bố có việc phải làm thêm,không thể về nhè ăn cơm,con bảo cho mẹ biết. 宽,越语论文网站,今天爸爸要加班,晚上不回家吃了,你告诉妈妈。 ─Hôm nay là cuối tuần,bố còn làm thêm à? 今天是周末啊,越语论文,你还要加班吗? ─Vâng.Dạo này hơi bận ,con ạ.是的,最近有点忙。 ─Thế bố đã hứa sáng mai sẽ dẫn con đi chơi công viên mà? 那你答应明天带我去公园玩的? ─Ôi,bố xin lỗi con,tuần sau nhất định đi.哦,对不起,下周一定去。 ─Bố cứ hứa suông như vậy nhưng không bao giờ giữ lời hứa! 你总是这样随便应允却从不遵守诺言。 ─Bố hứa với con,thứ bảy tuần sau chắc dẫn con đi chơi,nhé! 爸爸保证下周六一定带你去玩,好吧! 生词: hứa应允,许诺 thể nào无论如何 làm tròn完成 nhiệm vụ任务 đúng hạn按时 làm thêm加班 cuối tuần周末 suông空洞,空乏 giữ信守,遵守 lời hứa诺言 文化点滴: |