第四十七课 Không có khả năng gì để làm xong việc này trong một ngày.
在一天之内干完这项工作是不可能的。 Không có khả năng gì… 干某事是不可能的。 语法精讲: khả năng是“可能性” 、“潜力” 的意思,Không có khả năng gì…和…làviệc không khả năng表达干某事没有如何可能性。它们的前面和后面通常是一个动补结构。 举一反三: 1、Không có khả năng gì để thực hiện kế hoạch này. 完成这项计划是不可能的。 2、Không có khả năng gì để đọc xong cuốn sách này trong 1 tiếng. 一小时内读完这本书是不可能的。 3、Cơn bão số 8 không có khả năng đổ bộ đất liền. 8号风暴不可能登陆。 4、Con bé 3 tháng không có khả năng gì biết ngồi. 3个月大的孩子是不可能学会坐的。 5、Gia đình anh ấy không có khả năng chi trả được số tiền lớn như thế. 他们家没有能力支付这么大一笔钱。 情景会话: ─Anh dũng,đi đâu đấy,vội thế? 阿勇,去哪,这么着急? ─Đi thư viện mượn sách mà thầy vừa nói trên lớp. 到图书馆借老师刚在课堂上说的书。 ─Mới tan lớp,anh không nghỉ giải lao một lát à? 才下课,你不歇会儿? ─Mình không mệt。Đi mượn sớm thì có thể đọc sớm mà,kẻo thì không có khả năng gì để thực hiện kế hoạch tuần này của mình. 我不累。早点借回早点看嘛,否则就不可能完成我这周的计划了。 ─Sách phải đọc nhiều thế,không có khả năng để đọc nhanh như vậy. 要看的书这么多,越语论文,不可能看得这么快的。 ─Cho nên em phải cố sức đọc cho kịp.所以我要尽力看才是。 生词: khả năng可能 thực hiện实现,完成 kế hoạch计划 đổ bộ登陆 đất liền大陆 chi trả支付 kịp及时,赶趟 trên lớp课堂上 tan lớp下课 nghỉ giải lao休息 文化点滴: |