Sùng Tả 崇左 Bằng Tường 凭祥 Hạ Châu 贺州 Gúy Cảng贵港 Việt Nam 越南 Hà Nội 河内 từ 从 tháng 月 học 学,学习 tiếng Hán(tiếng Trung)汉语 tiếng Việt 越语 trước 前、前面 trước khi在……(时间)以前 sau 后面 sau khi 在……(时间)以后 biết 知道 nói 说 một ít 一丁点儿 đã 已经 một 一 hai 二 ba 三 bốn 四 năm 五 sáu 六 bẩy 七 tám 八 chín 九 mười 十 trăm 百 nghìn 千 vạn(mười nghìn) 万 triệu百万 tỷ 十亿 文化点滴: 由于中越两国是近邻,到中国留学的费用相对较低,中国的科学技术也比较发达,越语论文,所以选择来中国留学的越南学生越来越多,学习的专业也比较广泛,主要有语言、经济管理、建筑、中医学等。 |