第七课 Hoan nghênh các bạn đến Nam Ninh 欢迎大家到南宁来
hoan nghênh…đến… 欢迎……到…… 语法精讲: Hoan nghênh作动词。Đến作动词时表示“到” 、“到来” 、“抵达” 的意思,越语论文题目,如Ngày mai chị Mai sẽ đến Bắc Kinh.(明天梅姐将到北京)。Đến还可以作介词,表示行为的具体对象或者方向,如Hiệu trưởng đang đi đến trường.(校长正在去学校)。 举一反三: 1、Hoan nghênh qúy vị đến công ty chúng tôi tham quan. 欢迎各位到我企业参观。 2、Nhiệt liệt hoan nghênh đoàn đại biểu Việt Nam sang thăm thành phố chúng tôi. 热烈欢迎越南代表团莅临我市。 3、Chúng tôi hoan nghênh mọi ý kiến phê bình về sản phẩm. 我们欢迎所有对于产品的批评意见。 4、Sản phẩm của xí nghiệp đã được các khách hàng hoan nghênh. 公司的产品受到了客户的欢迎。 5、Hoan nghênh các bạn đến hội trường thảo luận. 欢迎大家到讨论会场。 情景会话: ─Anh Minh,chúng tôi muốn tham quan công ty cổ phần đường mía Tháng Tám,anh thấy thế nào? 阿明,我们打算参观八月糖业股份企业,你看怎么样? ─Công ty sẽ rất hoan nghênh đoàn Trung Quốc đến thăm. 企业会非常欢迎中国代表团去参观。 ─Chúng tôi sẽ bàn với công ty một số vấn đề hợp tác. 我们想跟企业讨论一些合作的问题。 ─Vâng,tôi sẽ gọi điận thoại để cho họ chuẩn bị sẵn sàng. 好的,我打电话让他们做好准备。 生词: phê bình批评 hội trường 会场、会议室 hoan nghênh 欢迎 tàu 火车,越南语毕业论文,轮船 bàn 讨论 vấn đề 问题 chấp lượng 质量 hợp tác 合作 tham quan 参观 cổ phần 股份 chuyến 趟 gọi điện thoại 打电话 muốn 想,打算 mía đường 蔗糖 chuẩn bị 准备 sẵn sàng 时刻准备 文化点滴: |