rất hn hạnh được gặp anh. 你好[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 第八课  Rất hân hạnh được làm quên với ông  能认识你非常荣幸

基本句型

Hân hạnh được …  能荣幸地……

语法精讲

Hân hạnh的意思是“荣幸” ,được的意思是“能” 、“可以”。 Được可以放在hân hạnh的前面,也可以放在它的后面,如Rất hân hạnh được gặp anh.(能认识你非常荣幸),Được hân hạnh đón tiếp các ông các bà,mừng lắm.(能荣幸地来迎接你们,非常高兴)。

举一反三

1、Chào anh,rất hân hạnh được gặp anh.  你好,越语毕业论文,见到你非常高兴。

2、Tôi rất hân hạnh được tham gia cuộc hội thảo lần này.

我非常荣幸能参加这次研究会。

3、Hội chợ lần này tổ chức tại thành phố chúng tôi,chúng tôi lấy làm hân hạnh lắm.   这次博览会在我市举行,我们非常荣幸。

4、Được làm quên với các đồng chí,chúng tôi rất là hân hạnh.

能认识你们真是我们的荣幸。

5、Được làm tay trợ của giáo sư Trần,tôi thấy rất hân hạnh.

能够做陈教授的助手,我觉得很荣幸。

情景会话

─Chào anh,rất hân hạnh được gặp anh.  你好,很高兴见到你。

─Chào anh,tôi cũng rất hân hạnh.Xin lỗi,anh làm gì?

你好,我也很高兴。对不起,你是做什么工作的?

─Tôi là nhà báo,tôi làm ở Tân Hoa Xã.Còn anh,anh làm gì?

我是记者,在新华社工作。你呢,你是做什么工作的?

─Tôi là sinh viên.Tôi học tiếng Việt đã hai năm.

我是学生。我学越语已经两年。

─Thế à!Anh nói tiếng Việt rất giỏi.是吗,你说越语真棒。

─Cám ơn anh,cũng còn kém,anh ạ!谢谢,还不是很好,真的。

生词

hân hạnh 荣幸                     được 能,可以

làm quên 认识,接触                tham gia 参加

đón tiếp 迎接                       mừng 高兴

cuộc 次                           hội thảo 研究会

hội chợ 博览会                     tổ chức 组织,举办

tại 在                             lấy làm 感觉,认为

giáo sư 教授                        tay trợ 助手

sinh viên (大) 学生                  Tân Hoa Xã 新华社

文化点滴

越南人一般比较谦虚,当听到别人赞扬时通常回答đâu có (哪里)。本句中的学生已经学了两年越语,应该说越语水平还是不错的,越语论文网站,但当听到对方称赞自己时还是谦虚地说自己还比较差。这是越语交际中文化风格的一个具体表现。

免费论文题目: