第十一课 A-lô,xin cho tôi gặp Hoa.喂,请帮我找华。
gặp/称呼 跟……通话 语法精讲: Xin cho tôi是“请允许/给我”的意思,越南语论文,口语中常用,如Xin cho tôi hỏi(请问) ,Xin cho tôi chiếc bút(请给我支笔) 。gặp的本义为“相遇”、“见”、 “碰到”,如Tuần sau tôi sẽ đến gặp anh.(下周我去见你) 。打电话时则指找人和“跟……通话” 。 举一反三: 1、A-lô,đồng chí Hải muốn gặp anh phúc,lưu học sinh Trung Quốc. 喂,海同志想和中国留学生阿福通话。 2、A-lô,xin cho tôi gặp Quang dạy môn Cơ sở văn hóa Việt Nam. 喂,麻烦你帮找教越南文化概况的光老师。 3、A-lô,xin chị cho tôi gặp ông Sơn. 喂,我找阿山先生。 4、Anh muốn gặp ai tôi gọi cho nhé. 你想和谁通话,我帮你叫。 5、Tôi muốn gặp chánh phòng,phiền chị gọi cho. 我想和主任通话,麻烦你叫一下。 情景会话: ─A-lô,xin cho em gặp thầy Thắng. 喂,我想找胜老师。 ─Em muốn gặp thầy Thắng nào?Ở đây có hai thầy Thắng. 这里有两个胜老师,你想找哪一个? ─Dạ,em xin gặp thầy Thắng dạy môn tiếng Anh ạ. 我想找教英语的胜老师。 ─Thầy bây giờ đi vắng.Chốc nữa em gọi lại nhé. 胜老师不在,你过一会儿再打过来吧。 ─Dạ,vâng ạ.好的。 生词: A-lô (打电话) 喂 hỏi 问 Bút 笔 chánh phòng 主任;处长 Lưu học sinh 留学生 dạy 教 Môn 门,科目,学科,越语专业论文,课程 tiếng Anh 英语 Cơ sở 基础 văn hóa 文化 nhà 家 vâng 是 đi vắng 不在 chốc 顷刻,一刹那 文化点滴: |