越南语句型thà...còn hơn...的用法[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

表示让步关系,意为“宁愿......也比......好(强)”。
-Thà hy sinh tất cả còn hơn làm nô lệ.
宁愿牺牲一切也比作奴隶强。
-Thà ở lại nhà đọc sách còn hơn chen chúc trên phố đông nghịt người.
宁愿呆在家读书也比在人满为患的街上挤来挤去好。
此外,句型thà...cũng không...、thà...chứ không...也表示让步关系,意为“宁愿.....也不......”,越语论文越语专业论文,其中语气最强的是thà...chứ không...。
-Thà chết chứ không chịu nhục.
宁死不受辱。
-Nó là hạng người thà đi dạo loăng quăng cũng không muốn chăm chỉ làm việc.
他是那种宁愿在外头瞎逛也不愿好好工作的人。

免费论文题目: