1、càng ngày càng,ngày càngụ民为“越来越、日益”,表示与时间推移相伴随的增进。
-Thị trường mậu dịch quốc tế càng ngày càng đầy cạnh tranh.
国际贸易市场越来越充满竞争。
-Mỗi người đi một ngả,hai người càng ngày càng xa lạ.
各走各的路,他们两人越来越陌生。
-Kinh tế Việt Nam phát triển ngày càng nhanh.
越南经济发展日益迅速。-
-Yêu cầu của người tiêu dùng đối với hàng hóa ngày càng cao.
消费者对商品的要求越来越高。
2、càng...càng...意为“越......越......”,越语论文范文,表示与某要素相关联的程度增长。
-Khó khăn càng nhiều,quyết tâm càng cao.
困难越多,越语专业论文,决心越大。
-Nhạc ông ấy càng nghe càng thấy hay và thích.
他的音乐越听越觉得好和喜欢。
-Càng về tối,trời càng thêm lạnh.
越晚天越冷。 |