越南语càng ngày càng,ngày càng,càng...càng...用法[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

1、càng ngày càng,ngày càngụ民为“越来越、日益”,表示与时间推移相伴随的增进。
-Thị trường mậu dịch quốc tế càng ngày càng đầy cạnh tranh.
国际贸易市场越来越充满竞争。
-Mỗi người đi một ngả,hai người càng ngày càng xa lạ.
各走各的路,他们两人越来越陌生。
-Kinh tế Việt Nam phát triển ngày càng nhanh.
越南经济发展日益迅速。-
-Yêu cầu của người tiêu dùng đối với hàng hóa ngày càng cao.
消费者对商品的要求越来越高。
2、càng...càng...意为“越......越......”,越语论文范文,表示与某要素相关联的程度增长。
-Khó khăn càng nhiều,quyết tâm càng cao.
困难越多,越语专业论文,决心越大。
-Nhạc ông ấy càng nghe càng thấy hay và thích.
他的音乐越听越觉得好和喜欢。
-Càng về tối,trời càng thêm lạnh.
越晚天越冷。

免费论文题目: