201 Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy 物以类聚 
202 Đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành 日量鱼露、夜点瓜葱 
203 Đói ăn vụng, túng làm càn 铤而走险 
204 Đói cho sạch, rách cho thơm 人穷志不穷 
205 Đói lòng sung chát cũng ăn 饥不择食 
206 Đòn xóc hai đầu 两面三刀;嘴甜心苦 
207 Đồng cam cộng khổ 同甘共苦 
208 Đông như kiến cỏ 人山人海 
209 Đời cha ăn mặn đời con khát nước 前人撤涂迷了后人的眼 
210 Đợi chờ mỏi mắt 望眼欲穿 
211 Đục nước béo cò 浑水摸鱼 
212 Đứng mũi chịu sào 首当直冲 
213 Đứng ngồi không yên 坐立不安 
214 Được ăn cả ngã về không 孤注一掷 
215 Được buổi giỗ, lỗ buổi cày; được lỗ hà, ra lỗ hổng 贪小失大; 
216 Được đằng chân lân đằng đầu 得寸进尺 
217 Được đằng trôn, đằng x quạ mổ 顾此失彼 
218 Được voi đòi tiên 得一望十;这山望着那山高;骑马找马;得陇望蜀 
219 Đường ở mồm 有嘴就有路 
220 Đứt tay hay thuốc 手破识良药 ,越语论文网站,越语专业论文 |