越南语tất cả和toàn thể的用法[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

1、tất cả意为“所有、一切”,越语论文范文越语论文,置于指人和指物的名词前。
-Tất cả chúng tôi sẽ đi du lịch Vịnh Hạ Long bằng xe du lịch.
我们所有人将乘坐旅游车去下龙湾旅游。
-Ống ấy phải hoàn thành tất cả kế hoạch sản xuất trước ngày nghỉ.
他要在休息日前做完所有的生产计划。
-Ở Singapore,tất cả các phố đều rất sạch.
在新加坡,所有的街道都很干净。
-Tất cả mọi người đều biết nói tiếng Anh.
大家都能说英语。
2、toàn thể意为“全体”,只用于指人的名词前。
-Ngày mai toàn thể công nhân viên chức sẽ họp phiên thường kỳ.
明天全体工作人员开例会。
-Toàn thể nhân dân vui mừng đón tiếp Xuân Canh Dần.
全体人民喜迎庚寅虎年的到来。

免费论文题目: