chứ为语气词,置于句末,越语论文题目,对已提及的事情表示肯定,意为是这样而不是那样。 -Chính ông đã nói thế chứ. 正是你曾经这样说过呀。 -Ngày mai chúng tôi phải gặp Chủ tịch Hội đồng quản trị chứ. 明天我们要见董事会主席呀。 -Anh vẫn làm việc tại công ty đó chứ? 你还在那家企业做事吧?