121 Cha truyền con nối 一脉相传 
122 Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại 坐观成败 
123 Cháy nhà ra mặt chuột 图穷匕手见; 水落石出 
124 Chạy trời không khỏi nắng 狭路相逢 
125 Chân đăm đá chân chiêu 跌跌撞撞 
126 Chân ướt chân ráo 风尘未掸 
127 Châu chấu đá voi, chỉ buộc chân voi, muối bỏ biển, 杯水车薪 
128 Chỉ bảo hết nước hết cái (tận tình khuyên bảo) 苦口婆心 
129 Chỉ chó mắng mèo, nói bóng nói gió 指桑骂槐 
130 Chỉ mành treo chuông, ngàn cân treo sợi tóc 风中之烛 
131 Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng (chó cậy thế chủ) 狗仗人势 
132 Chó có váy lĩnh; chạch đẻ ngọn đa 铁树开花;白日见鬼 
133 Chó cùng dứt giậu, tức nước vỡ bờ 狗急跳墙 
134 Chó dữ mất láng giềng 恶犬伤近邻 
135 Chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa 万变不离其宗 
136 Chó ngáp phải ruồi 瞎狗碰上死老鼠 
137 Chó nhà có đám 丧家之犬(狗) 
138 Chở củi về rừng 运柴回林 
139 Chờ được vạ má đã sưng 远水解不了近渴 
140 Chớ thấy sóng cả mà ngã tay trèo 莫见浪大松橹桨(lujiang) ,越南语论文,越语论文范文 |