越南语交际用语 看病[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

Chào bác sĩ. 医生你好。

Chào anh,mời anh ngồi xuống,anh thấy trong người thế nào? 你好。请坐下,你觉得怎样?

Tôi thấy mệt mỏi,sốt nhẹ và ho.我觉得累,低烧,咳嗽。

Bây giờ còn sốt không?Bao nhiêu độ? Đo huyết áp nhé!现在还发烧吗?多少度?量血压吧。

38°2,huyết áp là 138 và 76.    38°2,血压是138和76。

Sốt nhẹ,huyết áp bình thường,tim phổi cũng bình thường,ho có nhiều không? Đờm nhiều không?

低烧,越南语毕业论文,血压正常,心肺也正常,常咳嗽吗?痰多吗?

Đêm ho nhiều, đờm ít. 晚上咳嗽比较多,很少痰。

Anh có thể bị cảm,tôi kê đơn thuốc dùng 2 ngày trước,nếu không khỏi thì đến khám lại.

你感冒了,我先开2天的药给你,如果不好再来看。

Cám ơn bác sĩ,xin hỏi lấy thuốc ở đâu?谢谢医生,请问在哪取药?

Ở gác hai,phía trái cổng lớn,nhưng phải đến phòng số 3 tính tiền và trả tiền trước.

在二楼,大门左边,但是要先到3号房交钱。

Chào bác sĩ,tôi đã dùng hết 2 ngày thuốc,nhưng cơn bệnh chưa thấy đỡ.

医生好。我已经吃完两天的药了,但是病还没好。

Bây giờ anh thấy khó chịu chỗ nào? 现在你觉得哪里不舒服?

Tôi thấy tay chân mệt mỏi, đau khớp xương,kém ăn mất ngủ.

我觉得手脚酸痛,关节痛,吃不下睡不着。

Trước đây anh có bị bệnh đái đường không?

之前你有糖尿病吗?

Không,trước nay tôi vẫn khoẻ,chưa mắc bệnh mạn tính nào.

没有,以前我很健康,没有什么慢性疾病。

Tôi khám lại xem, à,anh bị cúm đấy,cần tiêm thuốc kháng sinh.

我再看看,啊,越语专业论文,你得流感了,需要打抗生剂。

Bác sĩ ạ,nếu tránh không tiêm thuốc kháng sinh thì tốt,vì tôi bị phản ứng pe-ni-ci-lin.

医生,如果不打抗生剂还好,我对青霉素过敏。

Bệnh cúm là do vi rút gây ra,nên lây rất nhanh,tiêm kháng sinh mới chóng khỏi,tôi dùng kháng sinh khác chữa cho anh vậy.

流感是因为细菌滋生,所以蔓延很快,打抗生剂才能治愈,我给你用其他抗生素。

Vâng,tuỳ theo bác sĩ,xin cám ơn.好。都听你的。谢谢。

Anh phải chú ý nghỉ ngơi mới chóng bình phục.你要注意休息才能好的快。

免费论文题目: