3、形容词性联合词组
sạch sẽ,sáng sủa
干净、明亮
xa hay gần
远或近
vừa ngắn vừa chật
又短又窄
hoặc ít hoặc nhiều
或多或少
đã bền lại rẻ
既耐用又便宜
gay go,gian khổ vàliên tục
激烈的、艰苦的、持久的
Người thợ khéo thì gỗ to,nhỏ,thẳng,cong, đều tùy chỗ mà dùng được.
一名能工巧匠,越语专业论文,无论木料大、小、曲、直,越南语论文,都能物尽其用。
Công, nông,trí chúng ta đoàn kết chặt chẽ,thì chúng ta,sẽ khắc phục được mọi khó khăn trở ngại,chúng ta sẽ thắng lợi trong công việc củng cố miền Bắc,chiếu cố miển Nam,củng cố hòa bình và thực hiện thống nhất nước nhà.
我们工人、农民、知识分子紧密地团结在一起,就能克服一切困难、阻碍。就能在巩固北方、照顾南方、巩固和平和实现祖国统一的事业中取得胜利。 |