一道好菜却要多种调味品, Ví dụ (比如):
--muối 盐
--xì dầu 酱油
--dấm 醋
--bột ngọt 味精
--mật ong 辣椒
--dầu vừng 麻油
--mỡ lợn 猪油
--dầu hào 蚝油
--dầu đậu nành 豆油
--dầu cải 茶油
--dầu dừa 椰子油
--dầu sa lát 色拉油
--hương liệu 香料
--hồ tiêu 胡椒
--hương hồi 茴香
--tinh bột 淀粉
--mù tạ 芥末
--nước mắm 鱼露
--mắm tôm 虾酱
--mắm trứng cá 鱼子酱
--gia vị 调味品
--đường 糖
--vân vân(等等)! c
cà phê 咖啡
các 各,越南语毕业论文,越南语毕业论文,诸
cách 办法
Cam-pu-chia 柬埔寨
cảm ơn 感谢
cán bộ 干部
cao 高
cặp tóc 发夹
cần thiết 需要,必要
câu 句子
cậu 你(年青人昵称)
cấp 级
cây dừa 椰子树
cha 父亲
chào 问候用语
chào anh 你好(男)
chào chị 你好(女)
cháu 孩子,侄子
chăn 被子
chân 脚
chè 茶
chết死 |