越南语学习 名词用法(2)[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

Trêncó thể phê bình dưới,dưới cũng có thể phê bình trên. 上级可以批评下级,越语论文题目,下级也可以批评上级。 

Anh đứng trước,tôi đứng sau anh.   你站在前边,我站在你后边。

Anh đi trước,tôi đi sau.    你先走,我后走。 

Hôm nay chúng tôi ôn lại bài cũ trước,giảng bài mới sau. 

今天我们先温习旧课,后讲新课。

Mèo vồ chuột bằng chân trước.   猫用前爪抓老鼠。

Hai tháng trước tôi đã làm xong việc ấy rồi.  两个月前我已经把那项工作完成了。

Người trước ngã,người sau đứng lên.   前仆后继。

Anh đứng vào giữa.   你站在中间。

Anh đi theo đường giữa nhé.   你顺着中间那条路走。

trong nhà在家里   nhà trong里屋   trước cửa门前   cửa trước前门   giữa đường   半路đường giữa 中间的路

Chúng tôi sẽ làm xong việc này trước ngày Quốc khánh. 

国庆节前我们将完成这项工作。

Saugiờ ngủ trưa,anh ấy mới về.   午睡之后他才回来。

Chúng tôi sẽ có thể nói được tiếng Việt sau 3 năm.  三年后我们将会说越语。

名词的重叠

(一)A→AA:表示全体,有“每一”的意思

Người ngườithi đua,ngành ngành thi đua.  人人竞赛,越南语论文,行行竞赛。

Chiều chiềura đứng ngõ sau.    每天下午都站在后面小巷处。

能这样重叠的词不多,都是单音词,常见的有:

người người人人   ngành ngành每个部门   nhà nhà家家   lớp lớp每个班   nơi nơi处处   chốc chốc不时   lúc lúc不时   tháng tháng月月   ngày ngày天天    sáng sáng每天上午   chiều chiều每天下午   đời đời累世   kiếp kiếp世世代代

(二)A→A nào A (n) ấy:表示全体。表时间和抽象概念的词一般不能这样重叠。

Người nào người ấyđều hăng hái tham gia.   人人都积极参加。

nhà nào nhà ậy家家     trường nào trường ấy每个学校    nhà máy nào nhà máy ấy 每个工厂

(三)A→những A là A:表示不定多数,有强调的意味。

Ở đây chỉ còn những sách là sách.  这里全是书。

những người là người除了人还是人   những ô-tô là ô-tô除了汽车还是汽车   những xe đạp là xe đạp除了自行车还是自行车

名词还有一种重叠方式,重叠音节的韵母是iếc或iệc,可运用于单音节和多音节。(平、锐、问声用iếc,玄、重、跌声用iệc,但也可以用iếc)

Cơm→kiếc饭      đèn→điệc灯     thuốc lá→thuốt lá thuốc liếc香烟           tàu điện→tàu điện tàu điệc电车   xà-phòng→xà phòng xà phiệc香皂    câu lạc bộ→câu lạc bộ câu lạc biếc俱乐部

有时用韵母ung来重叠,但现在已少见。如hoa tai→hoa tai hoa tung. 耳坠

还有一些重叠方式只用于少数词。例如:

oa(o)      →   oét, oẹt;

hoa花     →   hoa hoét

học trò学生→  học trò học troẹt

ông®ang:

đàn ông(男人)®  đàn ông đàn ang

这种重叠方式的影响是:

泛指事物。

带有贬义。例如:

Có phở phiếc gì không anh?  你这里有什么米粉吗?

Chẳng có phở phiếc gì cả.     什么米粉也没有。

Chẳng có diễn văn diễn vung gì đâu.  根本就没有什么讲演。

Nó vừa bảo sốt siếc làm sao đấy!  他刚才说发热发烧什么来着?

Hắn không nghe hát hiếc gì cả.    他什么戏曲都不听。

Máy mà còn làm thơ làm thiếc cái quái gì!   你还作什么诗啊,词啊,(别现眼了)! 

免费论文题目: