八、名词的重复
越南语一些名词,特别是单音节名词大多可重叠为双音节词,越南语论文,表示多数。例如: --Chiều chiều tôi đi bơi. 天天下午我都去游泳。 --Ngành ngành thi đua,người người thi đua. 各行各业竞赛,人人竞赛。 注:有些疑问代词也可重叠,表示多数: --Đâu đâu cũng vang tiếng hát của nhạc sĩ tài hoa(ở mọi nơi đều vang tiếng hát của nhạc sĩ tài hoa) 哪儿都回响着那位多才多艺的音乐家的歌声。 --Ai ai cũng biết đồ ăn ngay McDonald của Mỹ(mọi người đều biết đồ ăn ngay McDonald của Mỹ) 谁都知道美国的麦当劳快餐食品。 ,越语专业论文 |