第19课 Ở bệnh viện 在医院
生词: bệnh viện医院 nội khoa 内科 bác sĩ医生 ho咳嗽 đau痛 đầu 头 kinh khủng惊恐 chân tay手脚 mệt mỏi酸软无力 viêm họng喉咙发炎 há miệng张开嘴 đỏ红 thở呼吸 sâu 深 đôi khi有时候 lá phổi肺部 phế quản (khí quán)气管 khó困难 难 mùa đông冬天 dù 尽管 mặc 穿(衣服) sốt 发烧 cặp夹 thanh 根 nhiệt độ温度,体温计 thảo nào 难怪 khó chịu难受 tiêm 注射 uống thuốc吃药 đơn thuốc药方 y bạ 医嘱 mắt hoa眼花 sợ 怕 nhìn 看 bữa ăn饭餐 khám bệnh诊病 đau bụng肚子痛 đi ngoài拉肚子 lạ 特别 đồ biển 海鲜 giá như假如 nghiêm trọng 严重 viên片 liều 剂,越语毕业论文,剂量 chú ý注意 vệ sinh 卫生 an toàn安全 thực phẩm食品 đồ sống生食物 lạnh冷 nóng热 đồ nấu chín煮熟的食物 trung tính中性 bệnh nhân 病人 cấp cứu急救 nhà tôi 我的妻子 lo lắng担心 viêm ruột thừa阑尾炎 cấp tính急性 nguy 危险 sớm早 tình hình 情形 mổ手术 qua khỏi挺过去 nằm viện住院 dạ dày胃 đời sống生活 môi sinh生态环境 đà趋势 hoàn thành 完成 đóng cửa 关门 trở chứng 闹别扭 tưởng想,以为 vất vả 辛苦 cảm thấy觉得 thích thú兴趣 điều kiện条件 cơ hội机会 hợp tác合作 lâu dài 长久 hẳn lề lối 所有的措施 ,越语专业论文 |