一、句型vì…nên… 的用法 连接原因-结果关系复句,表示“因为……所以……”,vì可以省略;表结果的分句可以置于表原因的分句前,这时nên可以省略。例如: --Vì trời mưa to nên chúng tôi không thể khởi hành được. 因为天下大雨,所以我们没有办法启程。 --Tôi phải đi ngân hàng vì tôi hết tiền rồi. 我必须要到银行去一趟,因为我没钱了。 --Tôi thích quyển sách này vì nó rất hay. 我喜欢这本书,越南语毕业论文,因为它很棒。 --Anh ấy rất thông minh và tử tế với tôi,nên tôi yêu anh ấy. 他很聪明并且对我很好,所以我爱他。 --Sản phẩm chúng tôi có nhiều mẫu mã và chất lượng tốt nên bán chạy. 我们的产品型号多,质量好,因此畅销。 ,越南语论文 |