C:Đã có báo mới chưa hả bác? 阿伯,有新报纸了吗? D:Báo gì? 什么报? C:Hà Nội mới,An ninh thủ đô và Thời báo kinh tế Việt nam. 《新河内报》、《首都安全报》和《越南经济时报》。 D:Có rồi ạ.Ông mua mấy tờ? 有了。你要几份? C:Cả ba.Báo ảnh Việt Nam tháng này có chưa bác? 三份都要。这个月的《越南画报》有了吗? D:Chưa.Ba hôm nữa mời ông ra xem có hay không. 还没有。三天后请你来看看有没有。 C:Thế bác có bản đồ Hà Nội không? 那你有河内地图吗? D:Có,đây này. 有,在这。 C:Tôi lấy cả tấm bản đồ Hà Nội,tập bưu ảnh Vịnh Hạ Long lẫn bức tranh phố cổ Hội An này.Tất cả bao nhiêu tiền hả bác? 越南地图、“下龙湾明信片”和这幅“会安古街画”我都要一份。共多少钱? D:Sáu mươi nghìn tất cả. 6万盾。 ,越语论文网站,越语论文网站 |