--Chị ấy vẫn giữ hai tấm ảnh của anh ấy. 她仍然保留他的两张照片[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

一、quyển、 cuốn 、tấm 、bức 、tờ用于书报等量词的用法

1.quyển、 cuốn用以指书、本子、杂志等,意为“本”,例如:

--Tôi đã mua về ba quyển từ điển.  我已买回三本词典。

--Hai cuốn tiểu thuyết ấy vừa được giải. 那两本小说刚获奖。

--Quyển tạp chí Tia sáng này rất hay. 这本《光明》杂志很好。

2.tấm用以指地图、照片、明信片等,意为“张”,例如:

--Chúng tôi cần một tấm bản đồ Hà Nội và một tấm bản đồ thành phố Hồ Chí Minh.

我们需要一张河内地图和一张胡志明市地图。

--Chị ấy vẫn giữ hai tấm ảnh của anh ấy.

她仍然保留他的两张照片。

3.bức用以指图画、照片、信件、墙壁等,越南语毕业论文,意为“封、面、幅”等。例如:

--Lâu lắm rồi không nhận được một bức thư của ông ấy.

许久了没有收到他的一封信。

--Họ vừa mới xây lại bức tường kia. 他们才刚重建那面墙。

--Bức tranh ấy đã làm xao xuyến biết bao lòng người.

那幅画是多少人的心不平静。

4.tờ用以指报纸、纸张、日历等,越语论文网站,意为“份”。例如:

--Xin cho tôi 3 tờ báo. 请给我3份报纸。

--Có tờ lịch của Năm Nhâm Ngọ không? 有壬午年的日历吗?

免费论文题目: