(Ở chợ在菜市场) A:Cô mua thịt đi.Thịt hôm nay tươi lắm. 买肉吧。今天的肉可新鲜了。 B:Xin cho tôi một cân thịt lợn và nửa cân thịt bò. 请给我秤1公斤猪肉和半公斤牛肉。 A:Vâng.Chỉ thế thôi ạ? 好。就这么多呀? B:À,suýt quên.Bà có gà mái không? 啊,差点忘了。你有母鸡吗? A:Có,mấy con? 有,要几只? B:Cho tôi một con.Tất cả bao nhiêu hả bà? 给我一只。阿婆,总共多少钱? A:Thịt bò và lợn bốn nhăm ngàn.còn gà mái năm mươi ngàn.Tất cả chín nhăm ngàn. 牛肉、猪肉45000盾,母鸡50000盾。总共95000盾。 B:Hôm nay bà có rau gì? 今天你有什么菜? A:Có rau muống,cải bắp, cải cúc vân vân.Rau nào cũng tươi và sạch.Bà muốn mua rau gì? 有通心菜、洋白菜、茼蒿等等。样样都新鲜干净。你买什么? B:Bà cho tôi ba mớ rau muống,bốn rau cúc. 我要3捆通心菜,越语论文,4捆茼蒿。 A:Gì nữa ạ? 别的呢? B:Mấy quả cà chua,mười quả chanh nữa.Đủ rồi.Tất cả bao nhiêu? 几个番茄,越语论文题目,10个柠檬。够了。总共多少钱? A:Mười hai nghìn.Bà mua thêm hoa quả đi.Cam,táo hay xoài? 12000越盾。再买些水果吧。橙子、苹果还是芒果? B:Xoài bao nhiêu một cân? 芒果多少钱1公斤? A:Tám nghìn ạ.Ngọt lắm. 8000盾。很甜的。 B: Đắt thế. 6.000 thôi. 太贵了,6000盾算了。 A:Tôi không bán đắt cho bà đâu,khách quen mà. 我不会卖贵给你的,熟客嘛。 B:Thôi 7.000 đi,bà cân cho hai cân.Cân đủ bà nhé. 算了。7000盾1公斤,给我秤2公斤。要足秤啊。 A:Vô tư. 放心吧。 |