(Đổi mặt hàng-Thu và chị bàn hàng换商品-阿秋和售货员) T:Tuần trước tôi mua ở đây đôi giầy thể thao.Chỉ đi được vài hôm thì nó đã hỏng.Chị cho tôi trả lại hàng. 上周我在这买了一双运动鞋。没穿几天就坏了。我要退货。 C:Rất xin lỗi chị,hàng đã bán chúng tôi không nhận trả lại.Hay là chị lấy hàng khác với giá ngang nhau? 非常抱歉,货已售出,越语论文题目,我们不接受退货,或者你另挑一双价格相当的? T:Chị cho tôi xem đôi giầy vàng kia một chút. 给我看看那双黄色的。 C:Đây ạ.Mời chị ngồi đây thử. 请坐这试试。 T:Được,màu này cũng đẹp.Nó có bền không à? 行,这颜色也蛮好看。它结不结实啊? C:Bền lắm.Giầy cửa hàng này nổi tiếng về chất lượng tốt.còn được bảo hành một năm.Chị cứ yên tâm. 很结实的。这家企业的鞋以质量好闻名,还可以保用一年。放心吧。 ,越语论文题目 |