第14课 Ở bưu điện 在邮局
生词: bưu điện 邮政局 con tem 邮票 phong bì信封 cước phí(bưu phí)邮费 lá thư 信 tối thiểu最少 dịch vụ业务,越语论文,服务 bảo đảm保证 đánh mất遗失 EMS特快专递 kịp thời 及时 đừng 不要 cổng大门 tiếp tục接续 bức tường墙壁 bên边 tay phải右手 thấy 看见 感觉 认为 hòm thư 信箱 hãy要 先 还 尚 再 bỏ投放 抛弃 đề题目 bưu phẩm邮件 gửi寄 đường biển海路 sách 书 tờ 张 báo报纸 riêng chúng分开 theo 按照 quy định 规定 kèm 附带 thư từ 信件 nhắc nhở提醒 đó 那 ấn loát phẩm印刷品 rẻ便宜 nơi 地方 地点 nói chung一般来说 nhanh hơn 更快 biên lai收据 giấy báo nhận领取通知单 điền 填 chỗ 位置 ký tên 签字 đưa 给 转递 带 New York 纽约 mẫu样本 ghi rõ 记清楚 họ tên 姓名 có lẽ 可能 可以 trời ơi 天啊 cấp tốc 急速 lệ phí费用 tăng增 lần倍,次,趟 hết 完 bánh 饼,越语论文范文,轮 kẹo糖果 chè茶 thuốc lá 香烟 xinh漂亮 娇小 biết điều明事理 lồng cồng 横七竖八 đồ物品 chăn被子 màn 蚊帐 quần áo衣服 giao thừa除夕 cơm tết niên年夜饭 trời天空 mưa下雨 nắng出太阳 sinh viên大学生 chất lượng 质量 nhớ lấy 记住 cố gắng lên加油 tồi 坏 不好 差劲 thành đạt成功 chớ别 勿 vội匆忙 kết luận结论 thất bại失败 nản lòng灰心 ngồi坐 tí nữa片刻 chủ tịch 主席 hội đồng quản trị 董事会 |