B
(Hỏi về các chuyến bay-Anh Dương và chị nhân viên hãng hàng không询问航班-杨先生和航空企业工作人员) D:Xin chào chị.Chị cho mua một vé đi thành phố Hồ Chí Minh. 你好!请给我一张到胡志明市的机票。 C:Anh cho xem hộ chiếu.Anh định đi máy bay hãng hàng không nào? 请给我看你的护照。你想搭乘哪家航空企业的飞机? D:Hãng hàng không Việt Nam.Xin chị cho biết mỗi tuần có mấy chuyến bay? 越南航空企业。请问每周有几班飞机? C:Bốn chuyến:thứ hai,thứ năm,thứ bảy và chủ nhật. 四班:星期一、四、六和星期天。 D:Mấy giờ cất cánh hả chị? 几点起飞? C:Mười sáu giờ cất cánh tại Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu. 下午4点在广州白云国际机场起飞。 D:Mấy giờ máy bay sẽ hạ cánh? 飞机几点降落? C:Khoảng 17:45 giờ địa phương. 当地时间约下午5点45分。 D:Chị cho vè chuyến thứ bảy tuần sau.Tiền vé bao nhiêu hả chị? 我买下周星期六那班飞机的票。机票多少钱? C:Anh mua vé một chiều hay khứ hồi?150 đo-la Mỹ cho vé một chiều.300 đo-la Mỹ cho vé hai chiều. 你要单程票还是双程票?单程票150美元。双程票300美元。 D:Chị cho mua vé khứ hồi ạ. 我要双程票。 C:Vâng. 好的。 D:Cảm ơn chị. 谢谢。 ,越语论文网站,越南语毕业论文 |