五、bao nhiêu,mấy的用法
1.mấy,用于对十以下的数字提问,越语论文,表示“几”。例如: --Anh được mấy cháu? 你有几个小孩? --Tôi được hai cháu. 我有两个小孩。 --Cháu lên mấy rồi? 你多大? --Cháu lên chín. 我9岁。 2.bao nhiêu,用于对十以上的数字提问,越南语论文,表示“多少”。例如: --Một năm có bao nhiêu tháng? 一年有多少月份? --Một năm có 12 tháng. 一年有12个月。 |