第九十四课 Chúng tôi đã bắt đầu công tác chuẩn bị cho Hội chợ triển lãm Trung Quốc-ASEAN năm 2017. 我们开始了2017年中国-东盟博览会的准备工作。
bắt đầu…开始(做) …… 语法精讲: Bắt đầu引导表示开始的句型,典型的结构是bắt đầu/做某事,其后面紧跟的动词是全句的中心动词,有时也可以直接接一个名词词组,这些词组通常是指一些有计划、有规模的行动或工程。 举一反三: 1、Bây giờ bắt đầu lên lớp. 现在开始上课。 2、Năm sau sẽ bắt đầu một công trình mới. 明年将开始一项新的工程。 3、Anh có bắt đầu làm việc chưa? 你开始工作了吗? 4、Mẹ bắt đầu nấu cơm. 妈妈开始做饭。 5、Buổi trình diễn bắt đầu rồi. 演出开始了。 情景会话: ─Anh Minh ơi,anh bao giờ bắt đầu dựng nhà của anh? 阿明,你什么时候开始建你的房子? ─Vào khoảng mùa xuân năm sau.大约明年春天。 ─Thế anh bây giờ đang bạn những gì?那现在你在忙些什么? ─Tôi đã thiết kế xong,bây giờ bắt đầu chuẩn bị vật liệu.我已经设计好了,现在开始准备材料。 ─Có cần tôi giúp gì anh cứ nói nhé. 需要我帮什么忙尽管说。 生词: bắt đầu开始 công trình工程 trình diễn演出 nấu cơm煮饭 thiết kế设计 vật liệu材料,物料 dựng建,修建 文化点滴: 在越南的城市里,越语专业论文,由开发商开发出来楼盘,再按单元出售给个人的模式还不是很普及。更多的是由个人买下一块地的土地使用权,然后自己修建。所以在越南有许多长条形的屋子,临街一个小小的店面,往后延伸较长,越南语毕业论文,两层或三层。 |