2、Chị cho gửi thư bảo đảm đi Bắc Kinh. 你给办理一下寄到北京的挂号信[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 第五十九课  Tôi muốn gửi thư từ Nam Ninh sang thành phố Hồ Chí Minh.   我想从南宁寄封信到胡志明市

基本句型

gửi邮寄,邮汇

语法精讲

Gửi是“邮寄” 、“邮汇” 的意思。可以是寄信(gửi thư),寄包裹(gửi bưu phẩm),还可以寄钱(gửi tiền)。但是需要注意的是,gửi tiền除了“寄钱”外,还有“存钱”的意思,这就要看具体场合和上下文的语境了。

举一反三

1、Tôi muốn gửi thư hàng không về nhà.我想寄封航空信回家。

2、Chị cho gửi thư bảo đảm đi Bắc Kinh.

你给办理一下寄到北京的挂号信。

3、Bưu điện này có thể gửi tiền không? 这个邮局可以寄钱吗?

4、Chị muốn gửi thư thường hay thư bảo đảm?

你要寄平信还是挂号信?

5、Chúng tôi phải gửi tài liệu sang Trung tâm lưu học.

我们要把材料寄到留学中心。

情景会话

─Thưa chị,tôi muốn gửi bức thư này cho con trai tôi lưu học ở thành phố Đà Nẵng.Xin hỏi phải mất bao nhiêu ngày?

我想把这封信寄给我在岘港留学的儿子。请问要多少天?

─Thư thường thì phải mất ít nhất 10 ngày,nếu gửi thư hàng không thì nhanh hơn,nhưng cũng phải mất 5 ngày.

普通信件最少也要10天,寄航空信快些,越南语论文,但也要5天。

─Thế thì gửi thư bảo đảm hàng không vậy.那就寄一个航空挂号。

─Bức thư này đã quá cân 18 gam,hết 25 nghìn đồng.

这封信超重18克,要交25千盾。

─Vâng,gửi chị tiền. 好。给你钱。

生词

gửi寄                             bưu phẩm邮件

thư thường平信                     thư bảo đảm挂号信

sang到                            năng. 重

quá cân超重                        Đà Nẵng岘港

tiền lẻ零钱                         lưu học留学

trung tâm中心                      thư hàng không航空信

gam克                            hết完,尽;一共  

文化点滴

在还剑湖畔的河内市交易中心除了有普通邮政业务外,越南语论文题目,还兼营国际性邮政业务;手电话费;还有具有收藏价值的纪念钱币、邮票出售。外国人到这里办理业务比较方便,秩序也好很多。

免费论文题目: