第六十课 Tôi đã đặt một phòng hai người rồi.
我已经预订了一间双人房。 đặt 预订 语法精讲: 动词đặt表示“预订” 、“预约” 的意思。通常后面直接跟名词或动宾结构短语。如:đặt phòng预订房间,đặt mua sách báo预订书报。预订的可以是旅店、衣服、鞋子以及货物等。 举一反三: 1、Chào anh,tôi muốn đặt 2 phòng tiêu chuẩn ở tầng hai. 你好,我想预订两间二层的标准间。 2、Trước ngày đám cưới phải đặt tiệc ở khách sạn. 婚礼前要预订好饭店的酒席。 3、Nếu bà chưa vừa ý có thể đặt mua áo kiểu khác. 如果您不满意可以预订其他样式的衣服。 4、Các bạn sẽ đặt hàng vào ngày nào?你们哪天订货? 5、Ông Khánh đã đi dự hội chợ đặt hàng năm nay của thành phố. 庆先生去参加今年市里的订货会了。 情景会话: ─A-lô!Xin chào bà.Khách sạn Hà Nội đây.Bà cần gì ạ? 喂!您好。这是河内大饭店。你需要什么服务? ─Tôi muốn đặt phòng.Từ ngày 20 đến 25. 我想订房。20号到25号。 ─Bà muốn đặt phòng loại nào ạ?您要预订哪种房间? ─Tôi cần một phòng hai người tiêu chuẩn có buồng tắm. 我要一个带浴室的两人标准间。 ─Xin bà vui lòng cho biết tên họ và số điện thoại liên lạc nếu có. 请您告诉您的姓名,如果有联系电话也告诉我们。 ─Vâng.好的。 生词: đặt预订 sách báo书刊,书报 tiêu 标准 đám cưới婚礼 tiệc筵席,越语论文题目,宴会 buồng tắm浴室 vừa ý满意,越语专业论文,合意 thủ tục手续 số điện thoại电话号码 liên lạc联络,联系 hoan nghênh欢迎 文化点滴 河内的旅店、宾馆有不少,其中也不乏五星级的高级宾馆、酒店,如西湖畔的法国投资兴建的国际连锁酒店索非大酒店(khách sạn Sofitel),韩国投资的河内大宇饭店(Hà Nội Daewoo),日本投资的尼科大酒店(Nikko Hotel),天际大酒店(Horizon),希尔顿酒店(Hilton)等等。酒店里的服务员都会讲英语,服务也非常好。 |