越南语基本句型100课 第三十五课[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 第三十五课   Chị ấy biết nói tiếng Pháp.她会说法语

基本句型

biết/hiểu/

语法精讲

Biết的意思是知道Anh có biết trường Đại học Quảng Tây không?(你知道广西大学吗?) Anh có biết dùng máy tính không?(你会用微机吗?) hiểu的意思是懂得知晓Cô nói thế em có hiểu không?(老师这么说你懂了吗?)

举一反三

1Tôi biết đầu đuôi của câu chuyện này.我知道这件事的来龙去脉。

2Tôi biết mặt anh ấy,nhưng chưa biết tên.

我认识他但不知道他的名字。

3Tôi rất hiểu ông ấy.我非常了解他。

4Chúng tôi thừa hiểu thực chất của vấn đề này

我们非常清楚这个问题的实质。

5Chúng tôi hiểu biết khá đầy đủ về tình hình hiện nay.我们非常了解目前的形势。

情景会话

─Chào cô,em đến xin thi thử chức trợ lý thư ký điều hành ạ.

您好。我是来考经理助理一职的。

─Em có biết tiếng Anh và biết dùng máy tính không?

你会英语和计算机吗?

─Em tốt nghiệp ở trường Đại học Ngoại thương,tiếng Anh và máy tính đều thạo ạ.    我是外贸大学毕业的,英语和计算机都很熟练。

─Đây là một tài liệu chuyên nghiệp viết bằng tiếng Anh,em đọc có hiểu không? 这是一份用英语写的材料,你看得懂吗?

─Dạ.Em đọc hiểu ạ啊。我懂。

生词

biết知道                        hiểu懂得

tiếng Pháp法语                  tiếng Anh英语

máy tính微机,计算机             mặt

đầu đuôi头尾,来龙去脉          hiểu biết知晓

thừa hiểu清楚                   thực chất实质

thi考试                          thử

chức职务                       trợ lý助理

免费论文题目: