第七十五课 Chúng tôi dùng hai ngày để tham quan danh lam thắng cảnh của thành phố Hà Nội. 我们用了两天时间参观河内市的名胜古迹。
dùng/表示时间数量的词/(để) làm… 用……时间来做某事 语法精讲: 动词dùng本意是“使用”的意思,加上表示时间数量的词即“用多少时间” ,后面(để)làm引导出目的。dùng不仅可用作时间的花费,其他凡是表示“花……以做某事” 都可以用这个句型。 举一反三: 1、Tôi sẽ dùng hai ngày đọc thuộc lòng bài văn này.我将用两天背诵这篇文章。 2、Ông ấy dùng 10 năm mới sáng tác ra tác phẩm đó. 他用了10年时间才创作出那件著作。 3、Chị Phương mỗi ngày dùng hai tiếng để đọc báo. 小芳每天用两个小时读报。 4、Các bạn phải dùng 1 tiếng đi tham gia hoạt động thể thao. 大家每天用1个小时去参加体育活动。 5、Bác Vân dùng nửa năm đi du lịch toàn quốc.云伯伯用了半年时间游历全国。 情景会话: ─Ba ngày ở Hà Nội anh sẽ làm những gì?在河内的三天你准备做些什么? ─Tôi định dùng một ngày đi tham quan.我打算用一天时间参观。 ─Còn nữa?然后呢? ─Nửa ngày đi chợ mua đồ kỷ niệm,nửa ngày đi thăm bạn ở trường Đại học quốc gia Hà Nội. 用半天时间去集市买纪念品,半天去拜访在河内国家大学的朋友。 ─Thế ngày cuối cùng làm gì?那最后一天呢? ─Để dành cho mua sách và thu tập tài liệu tương quan. 用来买书和收集相关资料。 生词: dành留给、留 tương quan相关 cuối cùng最后 đồ东西 quy định规定 sáng tác创作 tác phẩm著作 họat động活动 thể thao体育 mỗi每、每个 文化点滴: 河内是越南的首都,历经千年,留下了不少的名胜古迹。如文庙、国子监、进士碑、玉山寺、龟塔、独柱寺、还剑湖等等。去越南观光、旅游,这些地方都是值得去的。当然,如果要深入了解这个民族、这个国家的文化,越语论文,最好去看看他们的传统戏剧,越语专业论文,听听它的音乐。 |