第三十八课 Thư viện ngồi chật học sinh. 图书馆里坐满了学生。
chật 被……占满 语法精讲: Chật的本义为“狭窄” 、“占满”:Quần áo nhét chật va-li(衣服塞满了旅行箱) 。其他“被占满” 的表达法还有:chật ních…充斥着……;những…là…除了……还是…… 举一反三: 1、Người xem đứng chật hai bên đường. 观众站满了道路两旁。 2、Trong kịch trường ngồi chật khán giả. 剧院里坐满了观众。 3、Trên giá sách đầy chật những sách. 书架上摆满了书。 4、Hôm nay chiếu phim mới,rạp chật ních những người. 今天放映新片,越语专业论文,电影院里坐满了人。 5、Sân vận động những người là người. 运动场上到处都是人。 情景会话: ─Hai hôm nay thư viện ngày nào cũng ngồi chật học sinh cả. 这两天图书馆都被学生占满了。 ─Sắp thi cuối kỳ rồi.Còn có một số sinh viên muốn thi cao học nữa. 就要期末考试了。还有一部分学生想考探讨生。 ─Chả trách họ học chăm chỉ thế.Thế cậu không thi cao học à? 难怪他们学得那么用功。你不考吗? ─Tớ không thi.Tớ muốn công tác trước. 我不考,越南语论文,我想先工作。 生词: chật狭窄,占满 chật hẹp狭窄,狭隘 nhét塞 va-li旅行皮箱 khán giả观众 chiếu放映 phim电影 rạp电影院 sân vận động运动场 chật ních熙熙攘攘 cuối kỳ期末 thư viện图书馆 chăm chỉ刻苦 kịch trường剧场 giá sách书架 文化点滴: 越南人衣着朴素,农村男女常穿褐色或白色的窄袖无领对襟上衣,下穿黑、褐色宽腿长裤。城市男子多穿衬衣、西裤,节假日及出席正式场合则西装革履。长衫是越南女子的国服,上身束腰,下摆舒展,开衩至腰际,很有特色。 |