第四十课 Anh ấy quên không mang sách.他忘了带书。
quên 忘记 语法精讲: quên的意思是“忘记” :Quên mang bút.(忘了带笔),越南语毕业论文,Cố quên đi chuyện cũ.(努力忘了过去的事情)。Quên可以带否定句而意思不改变:Quên không nhớ đường cũ.(忘了走过的路) 。常见的复合词有quên mình(忘我) 举一反三: 1、Tôi không thể quên những ngày học tập tại Việt Nam. 我不能忘记在越南学习的日子。 2、Chúng ta quên sao được những ngày cùng học một lớp. 我们忘不了同窗共读的日子。 3、Sao chóng quên thế,nhớ mãi không nhớ được. 怎么这么健忘,怎么想也想不起来。 4、Vì nhân dân quên mình,vì nhân dân hy sinh. 为了人民而忘我,为了人民而牺牲。 5、Tôi đã quên không mang.我忘了带词典。 情景会话: ─Cường,chiều nay anh nhớ nhắc tôi Fax một tài liệu cho công ty X nhé. 阿强,下午记得提醒我给X企业发传真。 ─Thế chị bây giờ Fax đi sợ chiều lại quên. 那你现在发好了,怕下午忘了。 ─Nhưng sếp nói là chiều nay mới có thể Fax,hơn nữa,tài liệu này bây giờ vẫn chưa làm xong. 但老板一定要下午发,而且,这个材料现在也没有做完。 ─Nhưng chiều nay tôi phải đi gặp một khách hàng. 但是下午我要去见一个客户。 ─Thế anh nhớ nhắn tin vào điện thoại di động của tôi là được. 那你发短信到我手机好了。 生词: quên忘记 quên mình忘我 hy sinh 牺牲 nhân dân人民 chóng quên健忘 từ điển词典 Fax传真 sếp老板 Hơn nữa而且 khách hàng客户 Nhắn tin发信息 điện thoại电话 Di động移动 文化点滴: 在越南住旅馆,客人必须出具自己的身份证明,外国游客必须出具盖有有效签证的护照,越语论文题目,有的甚至要放在服务台。在越南,所有宾馆均允许外国游客入住,中档标准双人间每晚约在20-50美元。 |