第四十三课 Xin cho phép tôi bày tỏ lòng khâm mộ đối với ông.
请允许我向您表达我的钦敬之意。 Xin cho phép/(làm gì):允许某人干某事 语法精讲: Cho phép本义是“允许” 、“许可” ,即同意、认同某一行为。如:Bố mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.(父母允许我出去玩) 。前面加上xin就表示请允许。通常的表达是Xin cho phép /(代词)/ 动词……,动词引导一个述补结构充当被允许行为或动作。 举一反三: 1、Xin cho phép tôi đến khoa Ngôn ngữ gặp thầy Đức. 请允许我到语言系见德老师。 2、Xin cho phép tôi bày tỏ ý kiến của mình.请允许我陈述我的观点。 3、Xin cho phép bạn Minh đọc báo cáo trước.请允许阿明先读报告。 4、Xin cho phép tôi giới thiệu tôn chỉ của hội chợ lần này. 请允许我介绍本次博览会的宗旨。 5、Xin cho phép chúng tôi bày tỏ lời cảm ơn chân thành tới các bạn. 请允许我们对各位表达真诚的感谢。 情景会话: ─Hội chợ lần này rất là thành công.Xin chúc mừng các anh chị. 这次博览会相当成功。祝贺你们! ─Cám ơn.Chúng tôi cũng rất cám ơn sự có mặt của đoàn đại biểuTrung Quốc.Chúng tôi sẽ rất nhớ các anh chị đấy. 谢谢。我们非常感谢中国代表团的到来。我们会很想你们的。 ─Chúng tôi cũng sẽ rất nhớ các bạn Việt Nam.Nhân dịp này,xin cho phép tôi bày tỏ lòng cảm ơn chân thành đối với các bạn Việt Nam. 我们也会非常想念越南朋友的。借此机会,请允许我对越南朋友表示衷心的感谢。 ─Mong rằng chúng ta có thể sớm gặp lại.希望我们能早日再见。 生词: cho phép允许 có mặt在场 tôn chỉ宗旨 hội chợ博览会 bày tỏ表达,说明 chân thành真诚 khảo sát 考察 đốn tiếp迎接 liên lạc联络 khâm mộ 钦敬,越南语论文题目,钦慕 文化点滴: 无论初次见面还是分手时,越南人都会尽量给人一种热情大方的感觉。语言运用方面也显得礼貌、谦虚和庄重。本课句型出现于各种场合,越语论文题目,用以表达谢意,如在书的前言中会说:Cho phép tôi bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới các bạn đã giúp đỡ nhiều trong việc xuất bản quyển sách này.请允许我对在本书出版过程中给予我很多帮助的各位朋友表达我真诚感激之心。 |