nếu vừa th mua. 你试穿一下[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 第四十二课  Tôi thử làm một lần xem có đúng không.

我试着做一次看正确否。

基本句型

Thử/动词(或动词/thử):尝试着做某事

语法精讲

句型Thử/动词(或动词/thử)表示尝试着做某事,通过行动来判断事情的性质、质量或者准备要达到某种目的。其前面或后面的动词就是即将要尝试的动作或行动。常见的搭配有:ăn thử(试吃) nếm thử(尝味) làm thử(试做) lau thử(试擦) xem thử(试看) đọc thử(试读) 等。

举一反三

1Anh nếm thử xem có ngon không?你尝尝看好吃吗?

2Chị mặc thử chiếc áo này đi,nếu vừa thì mua.

你试穿一下,越南语论文题目,如果合适就买。

3Các bạn đọc thử xem có đúng không? 大家试读一下看正确否?

4Cậu thử nhớ lại,xem có đúng không?你试着回忆一下,越语论文范文,看对不对。

5Anh ấy thử vặn bằng kìm,nhưng không được.

他试着用钳子拧,但是不行。

情景会话

─Chào bác,xin hỏi bác,quả này là quả gì?大伯好,请问这是什么水果?

─Quả hồng đấy.柿子呀。

─Có ngon không?好吃吗?

─Ngon lắm đấy!Chị mua ăn thử đi,ngon lắm!

很好吃!你买回去尝尝,好吃得很!

─Vâng.Thế cháu mua thử một cân,nếu ăn ngon thì lần sau cũng đến mua.好吧,那我买一公斤试试,如果好吃就再来买。

─Được.Chị cứ yên tâm.好的,你尽管放心。

生词

thử 尝试,试                    nếm 尝味

nhớ 记忆,回想                  vừa合适

vặn                           kìm 钳子

hồng柿子                       cân公斤

yên tâm 放心                     trả tiền付款

ngon 好吃                       ngọt

dứa菠萝                          mít 菠萝蜜

免费论文题目: