第四十八课 Chúng tôi đi xe buýt đến đấy.我们乘公共汽车去那里。
đi(bằng)/交通工具 语法精讲: Đi 在本句型中表示“乘坐”、“搭乘”,后面直接跟交通工具名称,越语论文题目,如đi /tàu hỏa/xe ô tô/máy bay/tàu thủy/xe ôm等;走路则是đi bộ。为了强调交通工具也可以加bằng或是直接用bằng代替,如:Tôi đi bằng xe đạp đến cơ quan./tôi đến cơ quan bằng xe đạp.(我骑自行车到单位)。 举一反三: 1、Các em ấy đều đi xe đạp đến trường học. 他们都是骑车到学校。 2、Chị đi xe máy đến đấy phải không? 你是骑摩托车到那儿的吗? 3、Nếu về quê ăn Tết thì phải đi tàu hỏa.如果回家过年就要坐火车。 4、Ngày mai ta cùng đi tắc-xi đến siêu thị Tràng Tiền nhé! 明天我们一起打车到长钱超市吧。 5、Bố tôi sẽ đi Sài Gòn bằng máy bay.我父亲要坐飞机到西贡。 情景会话: ─Chào em Minh!Chủ nhật này ta đi Tây Hồ chơi nhé! 你好,阿明!这个周日我们去西湖玩吧! ─Thích nhỉ!Em sớm đã muốn đi rồi.Mấy giờ đi? 太好了!我早就想去了。几点走? ─Tám giờ sáng xuật phát.Chúng ta cùng đi xe đạp. 上午8点出发。我们一起骑车去。 ─Nhưng em không có xe đạp,làm sao? 可是我没有自行车,怎么办? ─Không sao.Em đi xe ôm có thể tới luôn,và cũng không đắt.没事。你打摩的直接就可以到了,也不算贵。 ─Vâng,thế em đi xe ôm đến đấy.好,那我就打摩的去吧。 生词: máy bay飞机 tàu hỏa火车 tàu thủy轮船 ô tô汽车 xe khách客车 xe tải货车 公共汽车xe buýt tắc xi出租汽车 xe máy摩托车 xe ôm摩的 xe đạp自行车 xe xích lô人力三轮车 |