后面直接跟交通工具名称[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 第四十八课   Chúng tôi đi xe buýt đến đấy.我们乘公共汽车去那里。

基本句型

đi(bằng)/交通工具

语法精讲

Đi 在本句型中表示乘坐搭乘,后面直接跟交通工具名称,越语论文题目,如đi /tàu hỏa/xe ô tô/máy bay/tàu thủy/xe ôm等;走路则是đi bộ。为了强调交通工具也可以加bằng或是直接用bằng代替,如:Tôi đi bằng xe đạp đến cơ quan./tôi đến cơ quan bằng xe đạp.(我骑自行车到单位)

举一反三

1Các em ấy đều đi xe đạp đến trường học. 他们都是骑车到学校。

2Chị đi xe máy đến đấy phải không? 你是骑摩托车到那儿的吗?

3Nếu về quê ăn Tết thì phải đi tàu hỏa.如果回家过年就要坐火车。

4Ngày mai ta cùng đi tắc-xi đến siêu thị Tràng Tiền nhé!

明天我们一起打车到长钱超市吧。

5Bố tôi sẽ đi Sài Gòn bằng máy bay.我父亲要坐飞机到西贡。

情景会话

─Chào em Minh!Chủ nhật này ta đi Tây Hồ chơi nhé!

你好,阿明!这个周日我们去西湖玩吧!

─Thích nhỉ!Em sớm đã muốn đi rồi.Mấy giờ đi?

太好了!我早就想去了。几点走?

─Tám giờ sáng xuật phát.Chúng ta cùng đi xe đạp.

上午8点出发。我们一起骑车去。

─Nhưng em không có xe đạp,làm sao? 可是我没有自行车,怎么办?

─Không sao.Em đi xe ôm có thể tới luôn,và cũng không đắt.没事。你打摩的直接就可以到了,也不算贵。

─Vâng,thế em đi xe ôm đến đấy.好,那我就打摩的去吧。

生词

máy bay飞机                     tàu hỏa火车

tàu thủy轮船                     ô tô汽车

xe khách客车                    xe tải货车

公共汽车xe buýt                 tắc xi出租汽车           

xe máy摩托车                   xe ôm摩的               

xe đạp自行车                    xe xích lô人力三轮车         

免费论文题目: