第二十二课 Hôm nay đẹp trời.今天天气很好。
Thời tiết hôm nay… 今天天气…… 语法精讲: Thời tiết是一个汉越词,指“天气”、“气候”等。如Dạo này thời tiết khác thường.(最近天气变化无常),Dự báo thời tiết ngày và đêm nay(预告今天白天和夜间的天气) 。Hôm nay đẹp trời可以说成Hôm nay trời đẹp,感情色彩略有不同,前者倾向于主观判断,后者侧重于客观描写。 举一反三: 1、Mấy hôm nay thời tiết xấu,có mưa.这几天天气不好,越语论文题目,总下雨。 2、Thời tiết miền Bắc khác với miền Nam rất nhiều. 北方的天气跟南方相差很大。 3、Thành phố vên biển thường xuyên gặp phải giông bão. 沿海城市常有大暴雨。 4、Dạo này trời nóng quá.最近天气太热了! 5、Thời tiết mùa xuân ở quê tôi rất dễ chịu. 我老家的春天很舒服。 情景会话: ─Anh thấy khí hậu Việt Nam thế nào? 你觉得越南的气候怎么样? ─Ở đây mưa nhiều nhưng không có tuyết.这里下雨很多但不下雪。 ─Khí hậu Hà Nội giống Nam Ninh Quảng Tây. 河内的气候跟广西南宁差不多。 ─Thế Sài Gòn thế nào?那西贡呢? ─Bây giờ trong ấy đang là mùa mưa.Mùa mưa ở miền Nam lý thú lắm! 现在那里正是雨季。南方的雨季很有意思! 生词: thời tiết天气 đẹp漂亮 xấu 差,丑 gió风 mùa xuân春天 mùa hè夏天 mùa thu秋天 mùa đông冬天 dự báo预告 ven biển沿海 thường xuyên经常 gặp phải 遇到(用于不好的场合) giông bão暴风雨 dễ chịu舒服,好受 |