越南语基本句型100课 第二十三课[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 二十三   Nam Ninh hay có mưa.南宁经常下雨

基本句型

Hay có mưa/tuyết经常下雨/

语法精讲

“có/自然现象表示存在某种自然现象,如Hôm nay có mưa/gió(今天下雨/刮风) 还有的意思:Tôi có hai ngày không gặp anh ấy rồi.(我有两天没有见到他了) Hay在口语中常用以指经常Bác Hải hay đến  chơi.(海伯经常来玩)

举一反三

1Đài báo là hôm nay trời mây không mưa.天气预报说今天阴天。

2Thời tiết này ở miền Bắc hay mưa tuyết lắm.

这个时候北方经常下雪。

3Mùa này vẫn có mưa có gió,thất thường lắm.

这个季节还刮风下雨的,太失常了。

4Mưa gió thế không thể ra khơi. 这样刮风下雨的不能出海。

5Mùa đông ở Việt Nam không có băng,không có tuyết rơi.

越南的冬天不结冰,不下雪。

情景会话

─Anh đã xem dự báo thời tiết đêm nay và ngày mai chưa?

你看今晚和明天的天气预报了吗?

─Chưa.Thế ngày mai thời tiết như thế nào?没有。明天天气怎么样?

─Ngày mai sẽ có trở trời.Không khí lạnh sẽ đến.

明天会变天,冷空气要来了。

─Chả trách mấy hôm nay oi bức quá.Thời tiết dạo này khi nóng khi lạnh,anh phải chú ý mặc ấm vào,đừng bị cảm nhé.

难怪这几天那么闷热。最近天气时冷时热,你要注意穿衣服,别感冒了。

─Cảm ơn.Anh cũng phải chú ý mặc ấm vào nhé.谢谢。你也要注意穿衣服哦。

生词

Hay 经常                          đài电台

báo报告                           mây

thất thường失常                     ra khơi出海

băng                            rơi

trở trời变天                        chả trách难怪

oi bức闷热                         mặc穿

免费论文题目: