第二十三课 Nam Ninh hay có mưa.南宁经常下雨
Hay có mưa/tuyết经常下雨/雪 语法精讲: “có/自然现象”表示存在某种自然现象,如Hôm nay có mưa/gió(今天下雨/刮风) 。có还有“有”的意思:Tôi có hai ngày không gặp anh ấy rồi.(我有两天没有见到他了) 。Hay在口语中常用以指“经常” :Bác Hải hay đến chơi.(海伯经常来玩) 。 举一反三: 1、Đài báo là hôm nay trời mây không mưa.天气预报说今天阴天。 2、Thời tiết này ở miền Bắc hay mưa tuyết lắm. 这个时候北方经常下雪。 3、Mùa này vẫn có mưa có gió,thất thường lắm. 这个季节还刮风下雨的,太失常了。 4、Mưa gió thế không thể ra khơi. 这样刮风下雨的不能出海。 5、Mùa đông ở Việt Nam không có băng,không có tuyết rơi. 越南的冬天不结冰,不下雪。 情景会话: ─Anh đã xem dự báo thời tiết đêm nay và ngày mai chưa? 你看今晚和明天的天气预报了吗? ─Chưa.Thế ngày mai thời tiết như thế nào?没有。明天天气怎么样? ─Ngày mai sẽ có trở trời.Không khí lạnh sẽ đến. 明天会变天,冷空气要来了。 ─Chả trách mấy hôm nay oi bức quá.Thời tiết dạo này khi nóng khi lạnh,anh phải chú ý mặc ấm vào,đừng bị cảm nhé. 难怪这几天那么闷热。最近天气时冷时热,你要注意穿衣服,别感冒了。 ─Cảm ơn.Anh cũng phải chú ý mặc ấm vào nhé.谢谢。你也要注意穿衣服哦。 生词: Hay 经常 đài电台 báo报告 mây云 thất thường失常 ra khơi出海 băng冰 rơi 落 trở trời变天 chả trách难怪 oi bức闷热 mặc穿 |