第二十七课 Tôi không có gì cần khai báo với hải quan.
我没有什么要报关的。 có gì cần… 有什么需要…… 语法精讲: có gì cần表示有哪方面的要求,如Anh có gì cần thì vào nói với ông giám đốc.(你有什么需要进去跟经理说) ; cần gì (哪里需要) 表示一种强烈的语气,如Cần gì anh nói(哪里要你说) 。 举一反三: 1、Anh có yêu cầu gì thì nói với nhân viên phục vụ. 你有什么要求尽管跟服务员说。 2、Chị có đòi hỏi gì thì cứ nói thẳng ra. 你有什么要求尽管直接说出来。 3、Anh còn cần gì nữa không? 你还要些什么吗? 4、Cần gì anh giúp,một mình tôi có thể làm được. 哪里需要你帮什么,我一个人就可以了。 5、Cần gì anh kể lại,chúng tôi đã rõ câu chuyện này rồi. 哪里需要你说,这件事情我们很清楚。 情景会话: ─Xin ông cho xem hộ chiếu,giấy chứng nhấnức khỏe. 请你出示你的护照、健康证。 ─Đây ạ. 给你。 ─Xin ông khai vào tờ giấy hải quan này. 请你填一下海关申报表。 ─Vâng.Xong rồi ạ.Cám ơn ông. 好的,填完了,谢谢。 ─Ông còn mang những gì cần khai báo hải quan không? 你还带有什么东西需要报关吗? ─Không có rồi ạ.没有了。 生词: khai báo登记,呈报 hải quan海关 khách sáo客气 yêu cầu要求 nhân viên 人员 phục vụ 服务 đòi hỏi 需要,越语专业论文,要求 nói thẳng直说 kể陈述 khai báo开具,越南语论文,申报 kiểm tra检查 giấy chứng nhận sức khỏe 健康证 tờ giấy hải quan 海关登记表 文化点滴: 外国人赴越签证可通过越南的某个贸易企业提出申请,旅游签证可在驻任何国家的越南大使馆(领事馆) 或泰国、越南各旅行社办签证(越南已授权国外旅游机构代办赴越旅游签证) 。外国人进出越南边境必须按规定正确填写海关登记表。 |