视房子面积、位置和地段而定[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 第二十九课  Bố mẹ tôi ở huyện Mã Sơn. 我父母住在马山县。

基本句型

ở 居住

语法精讲

ở的意思比较多,越语论文网站,可以指“住” 、“居住” ,如Bố mẹ tôi ở nhà quê.(我父母住在乡下) ,Tôi ở nhà số 5.(我住在5号楼) ;还可以指所处的位置,如Quyển sách ở trên bàn(书在桌子上) ,Anh ấy đang ở nhà.(他在家) 。

举一反三

1、Gia đình tôi ở số 4 đường Hữu Ái Nam thành phố Nam Ninh.

我家住在南宁市友爱南路4号。

2、Tôi ở Nam Ninh đã hai mươi bảy năm.我在南宁已经住了27年。

3、Ở thành phố chúng tôi người dân rất trọng văn minh.

在我们城市人们很讲文明。

4、Anh Minh và anh Thắng ở cùng phố. 阿明和阿胜住在同一条街。

5、Năm ngoái tôi có ở Việt Nam một năm. 去年我在越南住了一年。

情景会话

─Anh Hải,chỗ ở của anh đang ở đâu? 阿海,你现在住在哪里?

─Tôi đã thuê một căn nhà ở gần Khách sạn Daewoo.

我在大宇宾馆附近租了一套房。

─Anh cảm thấy làm ăn ở Việt Nam có khó không?

你觉得在越南做事难吗?

─Lúc đầu tôi mới sang thì cảm thấy rất khó. 刚开始的时候觉得很难。

─Bây giờ thì anh đã thành công rồi. 现在你成功了。

─Đó là các bạn quá khen tôi.那是朋友们过奖了。

生词

ở在,居住                     nhà quê乡下

người dân群众                  trọng注重

văn minh文明                   thuê 租赁

phố 街,大道                   gần 近,越语专业论文,靠近

thành công 成功                 khen夸奖

quá khen过奖                   căn (类词) 套、间

khách sạn Daewoo大宇宾馆       khu thành城区

khu Hưng Ninh兴宁区            khu Thanh Tú青秀区

khu Giang Nam江南区            khu Tây Hương Đường西乡塘区

khu Ung Ninh邕宁区             khu Lương Khánh良庆区

huyện县                       Vũ Minh武鸣

Hoành huyện横县                Tân Dương 宾阳

Thượng Lâm上林                Mã Sơn马山

Long An隆安                    thành phố Sùng Tả 崇左市                 

Thành phố Bằng Tường凭祥市      Phù Tuy扶绥

Ninh Minh宁明                  Long Châu龙州

Đại Tân大新                    Thiên Đẳng天等

文化点滴

目前有不少中国人在越南经商或从事其他工作,如开饭店、设办事处,推销各种产品等。他们不少人都是租赁当地民居,越南民居多属私人的,出租价钱不等,视房子面积、位置和地段而定。

免费论文题目: