越南语交际用语 看电视[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

Buổi tối,anh thích đi bách bộ hay ở nhà xem T.V?

晚上,你喜欢去散步还是在家看电视

Tôi thích xem T.V buổi tối.

我喜欢晚上看电视

Anh hay xem những tiết mục gì?

你看什么节目?

Trước hết là xem và nghe tin trong nước và quốc tế,sau đó là tiết mục thể dục thể thao.

最先是看国家和国际新闻,然后是体育节目。

Tôi thì mê tiết mục ca múa dân tộc và phim truyện lịch sử.

我很喜欢看民族舞蹈和历史剧。

Mỗi buổi tối xem T.V mất mấy tiếng?

每晚你花几个小时看电视?

Nói chung là trên dưới 3 tiếng.

3小时左右。

Xem lâu thế có thấy mỏi mắt không ?

看那么久觉得眼痛吗?

Không,vừa xem vừa kết hợp làm việc nhà.

不,边看边做家务。

Tôi cũng vậy,cứ đến đoạn quảng cáo là đứng dậy làm một số việc nhà.

我也是这样,一到广告就去做一些家务。

Có khi làm một số động tác thể dục thể thao hoặc xoa bóp tay chân.

有时候做一些体操来活动手脚。

Như thế,vừa thưởng thức các tiết mục văn nghệ đa dạng ,vừa rèn luyện sức khoẻ.

这样,一边欣赏各种文艺节目,一边锻炼身体。

Đúng đấy,còn giải quyết được một số việc nhà nữa.

对啊,越南语毕业论文越南语毕业论文,还解决一些家务。

Nếu xem liền 2-3 tiếng đồng hồ mà không chú ý hoạt động thì sẽ hại đến sức khoẻ.

如果连看两三个小时却不注意运动将有害健康。

Đúng ,bây giờ chúng tôi dã biết kết hợp xem T.V với bảo vệ sức khoẻ rồi.

是的,现在我们知道了注意身体和看电视结合了。

Thế mấy giờ thì anh chị đi ngủ?

那几点你们睡觉?

Thông thường là 10 giờ 30 tắt máy T.V,11giờ đi ngủ.

一般是十点半关电视,十一点睡觉。

Tôi cũng vậy,nhưng nếu có tiết mục hay thì cũng kéo dài thêm thời gian.

我也是,但如果有很精彩的节目也会延长时间。

Nhưng cũng nên khống chế ở mức độ nhất định thôi.

但也要有一定的程度。

Đúng vậy,sinh hoạt có quy luật mới có sức khoẻ tốt.

是啊。有规律的生活身体才会好。 

免费论文题目: