需要金币:2000 个金币 | 资料包括:完整论文 | ||
转换比率:金额 X 10=金币数量, 例100元=1000金币 | 论文字数:10998 | ||
折扣与优惠:团购最低可5折优惠 - 了解详情 | 论文格式:Word格式(*.doc) |
TÓM TẮT:“在” là một từ có chức năng ngữ pháp phức tạp trong hệ thống ngữ pháp tiếng Trung, chữ “在” có thể là một động từ, có ý nghĩa tồn tại hoặc làm vị ngữ trong một câu; có thể làm một phó từ, biểu thị một việc đang tiến hành; có thể làm giới từ, đưa ra những cụm giới từ, thông thường làm trạng ngữ (ví dụ : trạng ngữ thời gian ,trạng ngữ địa điểm v.v...), chúng tôi thường gặp khó khăn trong quá trình dịch Tiếng Trung sang Tiếng Việt. Khóa luận hy vọng thông qua phân tích và tổng kết biện pháp dịch các câu có chữ “在” sang Tiếng Việt kết hợp với kết quả phiếu điều tra, tìm ra những lỗi thường gặp và tổng kết nguyên nhân gây ra những lỗi này, sau đó cung cấp một số biện pháp để giải quyết những vấn đề này, hy vọng có thể cung cấp những tư liệu tham khảo có ích cho các bạn sinh viên chuyên ngành tiếng Việt. Từ khóa: “在”; trạng ngữ; dịch; lỗi; biện pháp
中文摘要:“在”是汉语中语法功能很复杂的一个词,“在”可以是动词,表示存在的意义或在句子中作谓语;可以作副词用,表示进行的意思;可以作介词用,带出介词词组的处理,一般用作状语(如时间状语、地点状语等),我们在把有关“在”字的句子翻译成越南语时很难把握。因此,本文希望通过结合问卷调查的结果对有关“在”字的句子应该怎样翻译成越南语进行详细的分析和总结,找出在翻译过程容易出现的错误并找出出现错误的原因,然后提供一些纠正错误的办法,希望可以给越南语专业的学生带来一些参考资料。 关键词:“在”;状语;翻译;错误;方法 |
论文资料贡献者对本文的描述:我们在把有关“在”字的句子翻译成越南语时很难把握。因此,本文希望通过结合问卷调查的结果对有关“在”字的句子应该怎样翻译成越南语进行详细的分析和总结,找出在翻译过程...... |