需要金币:1000 个金币 | 资料包括:完整论文 | ||
转换比率:金额 X 10=金币数量, 例100元=1000金币 | 论文字数:7923 | ||
折扣与优惠:团购最低可5折优惠 - 了解详情 | 论文格式:Word格式(*.doc) |
TÓM TẮT:Tài liệu là cụ thể hóa phương pháp dạy học, yêu cầu dạy học, nguyên tắc dạy học, tư tưởng dạy học và y theo thi trắc nghiệm và cũng là bốn khâu quan trọng nhất dạy học ở giảng đường. Chất lượng tài liệu giảng dạy có ảnh hưởng trực tiếp đến tính tích cực học tập của học sinh và có mối quan hệ mật thiết với chất lượng dạy học. Trường tôi đã lựa chọn bản văn tiếng việt để sử dụng dạy chuyên ngành cho học sinh, do học giả người Việt Nam là Nguyễn Khánh Hà, Nguyễn Phương Trang chủ biên, do nhà xuất bản thế giới xuất bản “Tiếng Việt cho người nước ngoài học”, nội dung đối với chúng, xắp xếp trình bày, tiến hành phân tích và ngay cả đối với việc biên tập, viết ra những suy nghĩ mới và kiến nghị. Trên lý thuyết học tiếng Việt thuộc về ngoại ngữ hoặc thuộc phạm trù học tập ngôn ngữ thứ hai. Đối với giới nghiên cứu ngoại ngữ ở trong nước, việc biên soạn tài liệu có tương đối nhiều nghiên cứu lý luận, biên soạn ra các giáo trình thông dụng mang tính đề cương, nhưng mà tiếng Việt là ngôn ngữ thông dụng của dân tộc Việt Nam, ở trên phương diện dạy học thì nó là cái đặc thù của riêng nó. Tác giả của bài viết này có ý đồ trong việc phân tích đối với bộ giáo trình này để tìm cái “ mà nắm vững được để cung cấp cho họ một giáo trình tham khảo để học tập. Từ khóa:Tiếng Việt; sách giáo trình; phân tích
中文摘要:教材是教学思想、教学原则、教学要求、教学方法的物化,又是课堂教学和测试的依据,在整个教学四大环节中占据着非常重要的位置。越语教材研究的成果对越语教学理论和越语本体研究有着重要的影响。本文选取了我校越南语专业学生使用过的,由越南学者阮庆河、阮芳妆主编,越南世界出版社出版的《外国人学越语》,对它们的内容、编排体例等进行了分析,并对该教材的编写提出新的思路和建议。 学习越南语理论上属于外语或第二语言的学习范畴,国内外语研究界对外语教材编写有较多理论研究,提出了外语教材编写通用大纲。但越南语做为越南民族的通用语言在教学上有其独特之处。本文作者力图在对此套教材的分析中寻找把握越南语的“个性”,为广大越南语学习者提供一些学习教材方面的参考。 关键词:越南语;教材;分析 |
论文资料贡献者对本文的描述:学习越南语理论上属于外语或第二语言的学习范畴,国内外语研究界对外语教材编写有较多理论研究,提出了外语教材编写通用大纲。但越南语做为越南民族的通用语言在教学上有其独...... |